RUBBER SVR10

Home > Product

RUBBER SVR10

Latex HA rubber is a type of centrifugal rubber with high ammonia content (HA) produced from natural rubber latex. Latex is harvested from rubber trees, then processed by centrifugation to remove water and impurities. This centrifugation process uses ammonia to coagulate the rubber particles, forming a thick mixture called Latex HA.

ỨNG DỤNG

Để đáp ứng được sản phẩm đạt loại SVR L hoặc SVR 3L phải thoả mãn được các đặc tính quan trọng như Po, màu sắc (Lovibond), hàm lượng chất bẩn ,lưu hố….mà trong tiêu chuẩn TCVN 3769:2016 quy định.

Với đặc tính thông số PO cao (PO > 35), sản phẩm cao su thiên nhiên SVR 3L được ứng dụng cho các loại sản phẩm đòi hỏi tính đàn hồi cao cũng như khả năng chịu mài mòn cao. Các ứng dụng phổ biến của cao su thiên nhiên SVR 3L bao gồm lốp xe ôtô ,dây đai , cáp dây điện, ruột xe đạp, vòng đệm, các bộ phận cao su khác trong xe hơi…

Ngoài ra, SVR 3L còn được sử dụng trong các sản phẩm cần màu sáng, có chất lượng cao dây đai, dây cáp điện, đế giầy, sản phẩm y tế, công nghiệp điện tử, các sản phẩm chất lượng cao trong ngành y tế…

TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA CAO SU SVR 3L

  • Sáng màu
  • Độ đàn hồi, kéo dãn cao
  • Chịu lão hoá nhiệt độ tốt
  • Độ sạch cao

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA CAO SU SVR 3L THEO TCVN3769:2016

SVR 3L là cao su kỹ thuật dạng khối chất lượng cao với các yêu cầu nghiêm ngặt về hàm lượng chất bẩn, hàm lượng tro, hàm lượng nitơ, hàm lượng chất bay hơi, đổ dẻo (PO), chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)…

Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên rây 45m, % m/m, không lớn hơn: 0,03
Hàm lượng tro, % m/m, không lớn hơn: 0,50
Hàm lượng nitơ, % m/m, không lớn hơn: 0,60
Hàm lượng chất bay hơi, % m/m, không lớn hơn: 0,80
Độ dẻo đầu ( Po ), không nhỏ hơn: 35
Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI ), không nhỏ hơn: 60
Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn: 6

OTHER PRODUCTS